Thực đơn
Kỳ thi năng lực tiếng Nhật Cách tính điểmChia làm 5 cấp độ: N1, N2, N3, N4, N5; trong đó N1 là cấp cao nhất, N5 là cấp độ thấp nhất. Điểm tối đa: 180 điểm cho 03 nhóm môn thi.
Các phần thi đều có tổng điểm trong phạm vi 0 ~ 180, trong đó:
Cấp N1, N2, N3:
Kiến thức ngôn ngữ (Chữ, từ vựng, ngữ pháp): 0 ~ 60
Đọc hiểu: 0 ~ 60
Nghe hiểu: 0 ~ 60
Cấp N4, N5:
Kiến thức ngôn ngữ (Chữ, từ vựng, ngữ pháp) - Đọc hiểu: 0 ~ 120
Nghe hiểu: 0 ~ 60
N1:
Điểm tổng: Trên 100 điểm (Tối đa: 180)
Điểm kiến thức ngôn ngữ (Chữ, từ vựng, ngữ pháp): Trên 19 điểm (Tối đa: 60)
Điểm đọc hiểu: Trên 19 điểm (Tối đa: 60)
Điểm nghe hiểu: Trên 19 điểm (Tối đa: 60)
N2:
Điểm tổng: Trên 90 điểm (Tối đa: 180)
Điểm kiến thức ngôn ngữ (Chữ, từ vựng, ngữ pháp): Trên 19 điểm (Tối đa: 60)
Điểm đọc hiểu: Trên 19 điểm (Tối đa: 60)
Điểm nghe hiểu: Trên 19 điểm (Tối đa: 60)
N3:
Điểm tổng: Trên 95 điểm (Tối đa: 180)
Điểm kiến thức ngôn ngữ (Chữ, từ vựng, ngữ pháp): Trên 19 điểm (Tối đa: 60)
Điểm đọc hiểu: Trên 19 điểm (Tối đa: 60)
Điểm nghe hiểu: Trên 19 điểm (Tối đa: 60)
N4:
Điểm tổng: Trên 90 điểm (Tối đa: 180)
Điểm kiến thức ngôn ngữ & Đọc hiểu: Trên 38 điểm (Tối đa: 120)
Điểm nghe hiểu: Trên 19 điểm (Tối đa: 60)
N5:
Điểm tổng: Trên 80 điểm (Tối đa: 180)
Điểm kiến thức ngôn ngữ & Đọc hiểu: Trên 38 điểm (Tối đa: 120)
Điểm nghe hiểu: Trên 19 điểm (Tối đa: 60)
Những sinh viên biết chữ Kanji (ví dụ như diễn giả của Trung Quốc hay Hàn Quốc) | Các sinh viên khác (không biết chữ Hán trước) | |
---|---|---|
N1 | 1700~2600 giờ | 3000~4800 giờ |
N2 | 1150~1800 giờ | 1600~2800 giờ |
N3 | 700~1100 giờ | 950~1700 giờ |
N4 | 400~700 giờ | 575~1000 giờ |
N5 | 250~450 giờ | 325~600 giờ |
Thực đơn
Kỳ thi năng lực tiếng Nhật Cách tính điểmLiên quan
Kỳ Kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông Kỳ thi trung học phổ thông quốc gia Kỳ thủ chuyên nghiệp (Shogi) Kỳ lân (phương Tây) Kỳ băng hà Kỳ Anh (huyện) Kỳ quan thế giới Kỳ lân Kỳ giông MéxicoTài liệu tham khảo
WikiPedia: Kỳ thi năng lực tiếng Nhật http://www.studytoday.com/JLPT.asp?lang=EN